Tham khảo Andrey Rublev

  1. Russians Kasatkina, Rublev win French Open junior titles
  2. “Rublev's menu is varied in food, but steady in tennis”. ITF. ngày 5 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  3. “Tennis is family affair for Rublev”. Sarasota Herald-Tribune. ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  4. “Поколение Next: Андрей Рублев” [Generation Next: Andrey Rublev] (bằng tiếng Russian). SportBox. ngày 9 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. Yakov Chudakov (ngày 23 tháng 7 năm 2012). Чемпионат Европы. Андрей Рублёв: Играть в теннис помогает бокс [European Championships. Andrey Rublev: Boxing helps me playing tennis] (bằng tiếng Russian). GoTennis. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. Evgeny Fedyakov (ngày 30 tháng 6 năm 2014). Андрей Рублев: "Что я должен делать?" – спросил меня Макинрой" [Andrey Rublev: "What Should I Do?", asked me McEnroe] (bằng tiếng Russian). Sport-Express. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên quan